🔍
Search:
HƠI THẤP
🌟
HƠI THẤP
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1
위치나 높이가 조금 낮게.
1
HƠI THẤP:
Vị trí hay độ cao hơi thấp.
-
2
소리가 조금 낮고 조용하게.
2
KHE KHẼ, THÌ THÀO, THÌ THẦM:
Âm thanh hơi nhỏ và yên ắng.
-
☆
Tính từ
-
1
위치나 높이가 조금 낮다.
1
THẤP, HƠI THẤP:
Ở vị trí hay độ cao mức hơi thấp.
-
2
소리가 조금 낮고 조용하다.
2
KHE KHẼ, THÌ THÀO, THÌ THẦM:
Âm thanh hơi nhỏ và yên ắng.
-
Phó từ
-
1
위치나 높이가 조금 낮게.
1
THÂM THẤP, HƠI THẤP:
Vị trí hay độ cao hơi thấp.
-
2
소리가 조금 낮고 조용하게.
2
KHE KHẼ, THÌ THÀO, THÌ THẦM:
Âm thanh hơi nhỏ và yên ắng.
🌟
HƠI THẤP
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Tính từ
-
1.
위치나 높이가 조금 낮다.
1.
THẤP, HƠI THẤP:
Ở vị trí hay độ cao mức hơi thấp.
-
2.
소리가 조금 낮고 조용하다.
2.
KHE KHẼ, THÌ THÀO, THÌ THẦM:
Âm thanh hơi nhỏ và yên ắng.
-
Phó từ
-
1.
위치나 높이가 조금 낮게.
1.
HƠI THẤP:
Vị trí hay độ cao hơi thấp.
-
2.
소리가 조금 낮고 조용하게.
2.
KHE KHẼ, THÌ THÀO, THÌ THẦM:
Âm thanh hơi nhỏ và yên ắng.
-
Phó từ
-
1.
위치나 높이가 조금 낮게.
1.
THÂM THẤP, HƠI THẤP:
Vị trí hay độ cao hơi thấp.
-
2.
소리가 조금 낮고 조용하게.
2.
KHE KHẼ, THÌ THÀO, THÌ THẦM:
Âm thanh hơi nhỏ và yên ắng.
-
Động từ
-
1.
물체가 한 방향으로 조금 낮아지거나 비뚤어지게 되다.
1.
NGHIÊNG, LỆCH, DỐC:
Vật thể hơi thấp xuống hoặc xiên về một hướng.
-
2.
마음이나 생각, 의견 등이 한 방향으로 치우치게 되다.
2.
THIÊN THEO, LỆCH SANG, XIÊU (LÒNG):
Suy nghĩ, tấm lòng, ý kiến... trở nên nghiêng về một hướng.
-
3.
해나 달이 저물어 가다.
3.
NGẢ BÓNG:
Mặt trời hay mặt trăng lặn xuống.
-
4.
세력이나 형편 등이 전보다 약해지거나 나빠지다.
4.
TRỞ NÊN NGHIÊNG NGẢ, TRỞ NÊN TỒI TỆ:
Thế lực hay tình hình... trở nên xấu hay kém hơn trước.